工资高
gōngzī gāo
Trả lương cao
Hán việt: công tư cao
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèjiāgōngsīdegōngzīgāofúlìyěhǎo
Công ty này có mức lương cao và phúc lợi tốt.
2
yīnwèigōngzīgāosuǒyǐhěnduōrénjìngzhēngzhègezhíwèi
Vì mức lương cao, nên có nhiều người cạnh tranh cho vị trí này.
3
juédìngjiēshòunàfèngōngzuòyīnwèigōngzīgāo
Anh ấy quyết định nhận công việc đó vì mức lương cao.