Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 工资高
工资高
gōngzī gāo
Trả lương cao
Hán việt:
công tư cao
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 工资高
工
【gōng】
Người thợ, công việc
资
【zī】
Tài nguyên; vốn
高
【gāo】
cao
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 工资高
Ví dụ
1
zhèjiā
这
家
gōngsī
公
司
de
的
gōngzī
工
资
gāo
高
,
fúlì
福
利
yěhǎo
也
好
。
Công ty này có mức lương cao và phúc lợi tốt.
2
yīnwèi
因
为
gōngzī
工
资
gāo
高
,
suǒyǐ
所
以
hěnduō
很
多
rén
人
jìngzhēng
竞
争
zhège
这
个
zhíwèi
职
位
。
Vì mức lương cao, nên có nhiều người cạnh tranh cho vị trí này.
3
tā
他
juédìng
决
定
jiēshòu
接
受
nàfèn
那
份
gōngzuò
工
作
,
yīnwèi
因
为
gōngzī
工
资
gāo
高
。
Anh ấy quyết định nhận công việc đó vì mức lương cao.