Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
她
是
我
的
教母。
She is my godmother.
Bà ấy là mẹ kế của tôi.
在
我
受
洗礼
时,
我
的
教母
给
了
我
一个
特别
的
礼物。
At my baptism, my godmother gave me a special gift.
Trong lễ rửa tội của tôi, mẹ kế của tôi đã tặng tôi một món quà đặc biệt.
我
希望
我
的
教母
能
参加
我
的
毕业典礼。
I hope my godmother can attend my graduation ceremony.
Tôi hy vọng mẹ kế của tôi có thể tham dự lễ tốt nghiệp của tôi.
Bình luận