tóng xué
Bạn học
heart
detail
view
view
de
nǚpéngyǒu
女朋友
shì
de
tóngxué
同学
Bạn gái của anh ấy là bạn học của tôi.
de
tóngxué
同学
shì
hěn
hǎo
de
rén
人。
Bạn học của tôi là một người rất tốt.
de
tóngxué
同学
túshūguǎn
图书馆
xuéxí
学习。
Tôi và bạn học đi học ở thư viện.
dài biǎo
Đại diện, đại biểu
heart
detail
view
view
dàibiǎo
代表
men
zhèngzài
正在
kāihuì
开会。
Các đại biểu đang họp.
shì
gōngsī
公司
de
dàibiǎo
代表
Tôi là đại diện của công ty.
běijīng
北京
de
sìhéyuàn
四合院
shì
zhōngguó
中国
chuántǒng
传统
jiànzhù
建筑
de
diǎnxíng
典型
dàibiǎo
代表
Tứ hợp viện ở Bắc Kinh là đại diện tiêu biểu cho kiến trúc truyền thống của Trung Quốc.
xǐ huān
Thích
heart
detail
view
view
xǐhuān
喜欢
tīng
yīnyuè
音乐
ma
?
?
Bạn thích nghe nhạc không?
zuì
xǐhuān
喜欢
de
yánsè
颜色
shì
bái
Màu tôi thích nhất là trắng.
xǐhuān
喜欢
chī
píngguǒ
苹果
ma
?
?
Bạn thích ăn táo không?
ā yí
Dì, cô
heart
detail
view
view
āyí
阿姨
zuò
de
cài
hěn
hǎochī
好吃。
Món ăn dì nấu rất ngon.
de
āyí
阿姨
shì
lǎoshī
老师。
Dì của tôi là giáo viên.
āyí
阿姨
nín
xūyào
需要
bāngmáng
帮忙
ma
吗?
Dì ơi, dì cần giúp đỡ không?
qī zǐ
Vợ
heart
detail
view
view
de
qīzǐ
妻子
shì
yīshēng
医生。
Vợ tôi là bác sĩ.
fēicháng
非常
ài
de
qīzǐ
妻子
Anh ấy rất yêu vợ mình.
tāmen
他们
xīwàng
希望
zhǎo
gèrén
个人
zuòméi
做媒,
bāng
tāmen
他们
de
érzi
儿子
zhǎodào
找到
héshì
合适
de
qīzǐ
妻子
Họ hy vọng tìm người làm mai, giúp con trai họ tìm được người vợ phù hợp.
mǔ qīn
Mẹ
heart
detail
view
view
xīngqīsān
星期三
shì
mǔqīn
母亲
de
shēngrì
生日。
Thứ Tư là sinh nhật của mẹ tôi.
qǐngjià
请假
huíjiā
回家
zhàogù
照顾
shēngbìng
生病
de
mǔqīn
母亲
Cô ấy xin nghỉ về nhà chăm sóc mẹ bị ốm.
měidāng
每当
shēngbìng
生病
shí
时,
mǔqīn
母亲
zǒngshì
总是
zhàogù
照顾
我。
Mỗi khi tôi ốm, mẹ luôn chăm sóc tôi.
fù qīn
cha, bố
heart
detail
view
view
zhège
这个
nánrén
男人
shì
de
fùqīn
父亲
Người đàn ông này là cha tôi.
qǐngwèn
请问
de
fùqīn
父亲
zuò
shénme
什么
gōngzuò
工作?
Xin hỏi bố bạn làm nghề gì?
xiǎng
gěi
fùqīn
父亲
mǎi
yījiàn
一件
lǐwù
礼物。
Tôi muốn mua một món quà cho bố tôi.
lí hūn
ly hôn
heart
detail
view
view
tāmen
他们
juédìng
决定
líhūn
离婚
le
了。
Họ quyết định ly hôn rồi.
bùxiǎng
不想
líhūn
离婚
dàn
méiyǒu
没有
qítā
其他
xuǎnzé
选择。
Cô ấy không muốn ly hôn nhưng không có sự lựa chọn khác.
tāmen
他们
líhūn
离婚
hòu
réngrán
仍然
bǎochí
保持
yǒuhǎoguānxì
友好关系。
Họ vẫn giữ mối quan hệ bạn bè sau khi ly hôn.
lǎo bǎn
ông chủ, bà chủ, sếp
heart
detail
view
view
lǎobǎn
老板
jīntiān
今天
zài
gōngsī
公司。
Ông chủ hôm nay không có mặt ở công ty.
xūyào
需要
lǎobǎn
老板
tǎolùn
讨论
de
gōngzī
工资
wèntí
问题。
Tôi cần thảo luận về mức lương của mình với sếp..
lǎobǎn
老板
pīzhǔn
批准
le
de
jiàqī
假期
shēnqǐng
申请。
Sếp đã phê duyệt đơn xin nghỉ phép của tôi.
shū shū
chú
heart
detail
view
view
zhè
shì
de
shūshu
叔叔
Đây là chú của tôi.
shūshu
叔叔
gěi
mǎi
le
běnshū
本书。
Chú tôi mua cho tôi một cuốn sách.
shūshu
叔叔
jiào
zěnme
怎么
zìxíngchē
自行车。
Chú tôi dạy tôi cách đi xe đạp.
nǚ ér
Con gái
heart
detail
view
view
de
nǚér
女儿
jīnnián
今年
duōdàle
多大了?
Năm nay con gái chị ấy bao nhiêu tuổi ?
tāmen
他们
yǒu
liǎnggè
两个
érnǚ
儿女,
yígè
一个
érzi
儿子
yígè
一个
nǚér
女儿
Họ có hai người con, một trai và một gái.
de
nǚér
女儿
jīnnián
今年
shàng
chūzhōng
初中。
Con gái anh ấy bắt đầu học trung học cơ sở năm nay.
xiōng dì
Anh em
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
shì
hǎo
xiōngdì
兄弟
Chúng tôi là anh em tốt.
tāmen
他们
shì
qīnxiōngdì
兄弟
Họ là anh em ruột.
xiōngdì
兄弟
men
们,
wǒmen
我们
yīqǐ
一起
nǔlì
努力!
Anh em ạ, chúng ta cùng cố gắng!
jiě mèi
Chị em gái
heart
detail
view
view
zhè
duì
jiěmèi
姐妹
fēicháng
非常
qīnmì
亲密。
Cặp chị em này rất thân thiết với nhau.
tāmen
她们
shì
shuāngbāotāi
双胞胎
jiěmèi
姐妹
Họ là chị em sinh đôi.
jǐnguǎn
尽管
yǒu
zhēngchǎo
争吵,
dàn
jiěmèi
姐妹
zhījiān
之间
de
ài
yǒngyuǎn
永远
cúnzài
存在。
Mặc dù có những cuộc cãi vã nhưng tình thương giữa các chị em luôn tồn tại.
xiào yǒu
Cựu học sinh, cựu sinh viên
heart
detail
view
view
gāng
cóng
dàxuébìyè
大学毕业,
chéngwéi
成为
le
wǒmen
我们
de
xiàoyǒu
校友
Anh ấy mới tốt nghiệp đại học và đã trở thành một trong những cựu sinh viên của chúng tôi.
měinián
每年
xiàoyǒuhuì
校友
jùhuì
聚会
yīcì
一次,
fēnxiǎng
分享
bǐcǐ
彼此
de
xīnwén
新闻。
Hàng năm, các cựu sinh viên tụ họp một lần để chia sẻ tin tức với nhau.
zuòwéi
作为
xiàoyǒu
校友
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
wèi
xuéxiào
学校
de
fāzhǎn
发展
gòngxiàn
贡献
yīfèn
一份
lìliàng
力量。
Là cựu sinh viên, chúng ta nên đóng góp một phần công sức cho sự phát triển của trường.
kè hù
Khách hàng
heart
detail
view
view
kèhù
客户
yāoqiú
要求
tuìkuǎn
退款。
Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?