Chi tiết từ vựng

盟友 【méngyǒu】

heart
(Phân tích từ 盟友)
Nghĩa từ: Bạn đồng minh
Hán việt: minh hữu
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

měiguó
美国
yīngguó
英国
shì
chángqī
长期
de
méngyǒu
盟友
The US and the UK are long-term allies.
Mỹ và Anh là đồng minh lâu dài.
tāmen
他们
rènshi
认识
dào
le
zài
zhège
这个
wèntí
问题
shàng
xūyào
需要
xúnzhǎo
寻找
xīn
de
méngyǒu
盟友
They recognized the need to find new allies on this issue.
Họ nhận ra rằng cần tìm kiếm đồng minh mới trong vấn đề này.
zhècì
这次
huìyì
会议
zhǐzài
旨在
jiāqiáng
加强
wǒmen
我们
de
méngyǒu
盟友
zhījiān
之间
de
guānxì
关系。
The meeting aimed to strengthen the relations with our allies.
Cuộc họp này nhằm mục đích tăng cường mối quan hệ với các đồng minh của chúng ta.
Bình luận