不知不觉
bùzhībùjué
Không hay biết, lúc nào không hay
Hán việt: bưu tri bưu giác
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
shíjiānguòdézhēnkuàibùzhībùjué不知不觉zhōngwǒmenyǐjīngchéngwéilezuìhǎodepéngyǒu
Thời gian trôi qua thật nhanh, mà không biết không hay, chúng ta đã trở thành bạn thân.
2
bùzhībùjué不知不觉dìàishànglezhègechéngshìdeyīqiè
Anh ấy mà không biết không hay đã yêu mọi thứ về thành phố này.
3
bùzhībùjué不知不觉yǐjīngzàizhèjiāgōngsīgōngzuòlewǔniánle
Mà không biết không hay, tôi đã làm việc ở công ty này được năm năm rồi.