xìng
họ, mang họ
Hán việt: tính
フノ一ノ一一丨一
8
HSK1
Động từDanh từ

Ví dụ

1
nínguìxìng
Qúy ông họ gì?
2
nínguìxìng
Bạn họ gì?
3
wǒxìngwángzhīdàonínguìxìng
Tôi họ Vương, không biết bạn họ gì?
4
qǐngwènlǎoshīnínguìxìng
Xin hỏi thầy, thầy họ gì?
5
zàizhōngguóxìngfàngzàimíngzìqiánmiàn
Ở Trung Quốc, họ đặt trước tên.
6
xìnglǐ
Anh ấy họ Lý.
7
xìngshénme
Bạn họ gì?
8
qǐngwènnínguìxìng
Xin hỏi quý danh của bạn là gì?
9
tiánxiěbiǎogéshíqǐngquèbǎoxìngmíngshēnfènzhèngshàngdeyīzhì
Khi điền vào biểu mẫu, hãy chắc chắn rằng tên của bạn khớp với thẻ căn cước.
10
bùyuàntòulùzìjǐdexìngmíng
Anh ấy không muốn tiết lộ tên của mình.