Chi tiết từ vựng
以...为主 【yǐwéi】


(Phân tích từ 以...为主)
Nghĩa từ: Chủ yếu, chủ đạo
Hán việt: dĩ vi chúa
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Cụm từ
Ví dụ:
我们
的
课程
以
实践
为主。
Our courses are mainly focused on practice.
Chương trình học của chúng tôi chủ yếu tập trung vào thực hành.
他
的
饮食
以
蔬菜
为主。
His diet mainly consists of vegetables.
Chế độ ăn của anh ấy chủ yếu là rau.
这家
餐厅
的
菜单
以
海鲜
为主。
The menu of this restaurant is mainly seafood.
Thực đơn của nhà hàng này chủ yếu là hải sản.
Bình luận