Chi tiết từ vựng

一样 【一樣】【yí yàng】

heart
(Phân tích từ 一样)
Nghĩa từ: giống nhau
Hán việt: nhất dạng
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

zhè
liǎnggè
两个
píngguǒ
苹果
kànqǐlái
看起来
yīyàng
一样
Hai quả táo này trông giống nhau.
tāmen
他们
de
xiǎngfǎ
想法
yīyàng
一样
Ý tưởng của họ giống nhau.
zhè
liǎngjiàn
两件
yīfú
衣服
de
dàxiǎo
大小
yīyàng
一样
Hai bộ quần áo này có cùng kích cỡ.
wǒmen
我们
de
kànfǎ
看法
yīyàng
一样
Quan điểm của chúng tôi giống nhau.
wǒmen
我们
de
kǎoshìchéngjì
考试成绩
yīyàng
一样
Điểm thi của chúng tôi giống nhau.
zhèliǎngtái
这两台
diànnǎo
电脑
de
xìngnéng
性能
yīyàng
一样
Hiệu suất của hai máy tính này giống nhau.
tāmen
他们
de
chēzi
车子
shì
yīyàng
一样
de
xínghào
型号。
Xe của họ cùng một mẫu mã.
zhè
liǎngzhāng
两张
zhàopiān
照片
jīhū
几乎
yīyàng
一样
Hai bức ảnh này gần như giống hệt nhau.
wǒmen
我们
chuān
穿
de
shì
yīyàng
一样
de
yīfú
衣服。
Chúng tôi mặc quần áo giống nhau.
zhè
liǎnggè
两个
háizi
孩子
de
shēngāo
身高
yīyàng
一样
Hai đứa trẻ này cao bằng nhau.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu