雪
一丶フ丨丶丶丶丶フ一一
11
场
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
山上有雪。
Trên núi có tuyết.
2
这里从来不下雪。
Ở đây không bao giờ có tuyết.
3
气象局预报明天会下大雪。
Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi lớn.
4
雪覆盖了整个城市。
Tuyết bao phủ toàn bộ thành phố.
5
孩子们在雪地里玩耍。
Bọn trẻ đang chơi đùa trên tuyết.
6
雪停了,我们可以出去了。
Tuyết đã ngừng rơi và chúng ta có thể ra ngoài.
7
明天会下雪。
Ngày mai sẽ có tuyết rơi.
8
我们这里很少下雪。
Chỗ chúng tôi hiếm khi tuyết rơi.
9
北方的冬天总是下雪。
Mùa đông ở phía Bắc luôn có tuyết rơi.
10
下雪会影响交通。
Tuyết rơi sẽ ảnh hưởng đến giao thông.
11
我去年开始学滑雪。
Tôi bắt đầu học trượt tuyết từ năm ngoái.
12
滑雪前要做热身运动。
Trước khi trượt tuyết cần phải khởi động.