Chi tiết từ vựng
黑社会 【hēishèhuì】
(Phân tích từ 黑社会)
Nghĩa từ: Xã hội đen, giang hồ
Hán việt: hắc xã cối
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
他
被
发现
与
黑社会
有
联系。
He was found to have connections with the underworld.
Anh ấy được phát hiện có liên kết với xã hội đen.
在
许多
电影
中,
黑社会
成为
主要
的
故事
线。
In many movies, the mafia becomes the main storyline.
Trong nhiều bộ phim, xã hội đen trở thành dòng chính của câu chuyện.
政府
正在
采取措施
打击
黑社会。
The government is taking steps to combat the underworld.
Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để đối phó với xã hội đen.
Bình luận