Chi tiết từ vựng
手提包 【shǒu tí bāo】
(Phân tích từ 手提包)
Nghĩa từ: túi xách
Hán việt: thủ thì bao
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这个
手提包
是
真皮
的。
Cái túi xách này làm từ da thật.
我
喜欢
这个
设计
简单
的
手提包。
Tôi thích cái túi xách có thiết kế đơn giản này.
他
送给
她
一个
名牌
手提包。
Anh ấy tặng cô ấy một cái túi xách hàng hiệu.
她
的
手提包
里
装满
了
化妆品。
Trong túi xách tay của cô ấy đầy mỹ phẩm.
她
的
手提包
丢
了。
Chiếc túi xách tay của cô ấy đã bị mất.
Bình luận