Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 锦标赛
【錦標賽】
锦标赛
jǐnbiāosài
giải đấu
Hán việt:
cẩm phiêu trại
Lượng từ:
场
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 锦标赛
标
【biāo】
dấu hiệu, biển báo
赛
【sài】
Cuộc thi, trận đấu
锦
【jǐn】
gấm vóc, lộng lẫy
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 锦标赛
Luyện tập
Ví dụ
1
tā
她
zài
在
wǎngqiú
网
球
jǐnbiāosài
锦标赛
zhōng
中
huòdé
获
得
le
了
guànjūn
冠
军
。
Cô ấy đã giành được chức vô địch trong giải đấu quần vợt.
2
jǐnbiāosài
锦标赛
de
的
juésài
决
赛
shífēn
十
分
jīngcǎi
精
彩
。
Trận chung kết của giải đấu rất hấp dẫn.
3
zhècì
这
次
jǐnbiāosài
锦标赛
xīyǐn
吸
引
le
了
hěnduō
很
多
guānzhòng
观
众
。
Giải đấu lần này đã thu hút rất nhiều khán giả.