差点儿
chàdiǎnr
suýt nữa, gần như
Hán việt: sai điểm nhi
HSK1
Phó từ

Ví dụ

1
chàdiǎnér差点儿diēdǎo
Anh ấy suýt chút nữa té ngã.
2
chàdiǎnér差点儿cuòguòlezuìhòuyībānhuǒchē
Tôi suýt nữa thì lỡ chuyến tàu cuối cùng.
3
chàdiǎnér差点儿jiùrènbùchūláile
Suýt nữa thì tôi không nhận ra bạn.
4
chàdiǎnér差点儿jiùyàoshiwàngzàijiālǐle
Suýt nữa thì tôi quên chìa khóa ở nhà rồi.
5
chàdiǎnér差点儿shuāidǎo
Anh ấy suýt nữa thì ngã.
6
chàdiǎnér差点儿jiùyàoxiàláile
Trời suýt nữa thì mưa.
7
wǒmenchàdiǎnér差点儿jiùcuòguòlefēijī
Chúng tôi suýt nữa thì lỡ máy bay.
8
chàdiǎnér差点儿zhègejìhuàjiùshībàile
Suýt nữa thì kế hoạch này đã thất bại.
9
chàdiǎnér差点儿jiùyàomílùle
Suýt nữa thì tôi lạc đường.
10
zhègebēizǐchàdiǎnér差点儿dǎo
Cái cốc này suýt nữa thì đổ.