Chi tiết từ vựng

别提了 【別提了】【biétíle】

heart
(Phân tích từ 别提了)
Nghĩa từ: đừng nhắc đến nữa, đừng bận tâm nữa
Hán việt: biệt thì liễu
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Cụm từ

Ví dụ:

zuótiān
昨天
de
pàiduì
派对,
biétí
别提
le
了,
yītuánzāo
一团糟!
Yesterday's party, never mind, it was a mess!
Bữa tiệc hôm qua, thôi đừng nhắc đến, một mớ hỗn độn!
guānyú
关于
de
shì
事,
biétí
别提
le
了,
bùxiǎng
不想
shuō
说。
Regarding him, never mind, I don't want to talk about it.
Về chuyện của anh ấy, đừng nhắc nữa, tôi không muốn nói.
wǒmen
我们
de
jìhuà
计划
shībài
失败
le
了,
biétí
别提
le
ba
吧。
Our plan failed, let's not talk about it.
Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi, thôi đừng bàn nữa.
gēn
fēnshǒu
分手
le
了,
biétí
别提
le
了,
tài
shāngxīn
伤心
le
了。
She broke up with me, forget about it, it's too heartbreaking.
Cô ấy chia tay tôi rồi, đừng nhắc nữa, quá đau lòng.
Bình luận