孩子们
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
孩子们玩游戏了。
Các em đã chơi trò chơi.
2
孩子们喜欢听童话故事。
Trẻ con thích nghe câu chuyện cổ tích.
3
孩子们在雪地里玩耍。
Bọn trẻ đang chơi đùa trên tuyết.
4
孩子们喜欢在树下玩耍。
Bọn trẻ thích chơi dưới gốc cây.
5
孩子们在海边捡贝壳。
Bọn trẻ nhặt vỏ sò bên bờ biển.
6
孩子们喜欢吃五颜六色的糖葫芦。
Trẻ em thích ăn kẹo hồ lô nhiều màu sắc.
7
孩子们穿上了雨衣。
Bọn trẻ đã mặc áo mưa.
8
他亲眼看着孩子们长大。
Anh ấy tận mắt nhìn các con lớn lên.
9
孩子们在圣诞节期待着圣诞老人的礼物。
Trẻ con mong chờ quà từ Ông già Noel vào dịp Giáng Sinh.
10
孩子们在春节收到红包。
Trẻ em nhận được lì xì trong dịp Tết Nguyên Đán.
11
她亲手为孩子们准备了晚餐。
Cô ấy tự tay chuẩn bị bữa tối cho các con.
12
小孩子们喜欢围着冰灯玩耍。
Trẻ con thích chơi xung quanh đèn băng.