hái
trẻ con, đứa trẻ
Hán việt: hài
フ丨一丶一フノノ丶
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǔsuìdeháizi
Đứa trẻ năm tuổi.
2
nánháizizhèngzàiwánqiú
Cậu bé đang chơi bóng.
3
yǒujǐgèháizi
Anh ấy có mấy đứa con?
4
sānsuìdeháizi
Đứa trẻ ba tuổi
5
nèixiēháizizàigōngyuánwán
Những đứa trẻ đó đang chơi ở công viên.
6
háizimenwányóuxìle
Các em đã chơi trò chơi.
7
néngkànkànháizima
Bạn có thể trông trẻ thay tôi không?
8
měigèháizidōuxūyàoài
Mỗi đứa trẻ đều cần được yêu thương.
9
xiǎoháiziyīnggāizǎodiǎnshuìjiào
Trẻ em nên đi ngủ sớm.
10
háizibìnglehóulónghěnténg
Con bị ốm, họng rất đau.
11
āyídeháizidōushàngdàxuéle
Con của dì đều đã lên đại học.
12
xiǎoháizài
Đứa trẻ đang khóc.