Bài 1: Bạn của tôi
A
zhè
这
shì
是
nǐ
你
de
的
péngyǒu
朋友
ma
吗?
Đây là bạn của bạn à?
B
shìde
是的,
tā
他
shì
是
wǒ
我
de
的
hǎopéngyǒu
好朋友。
Vâng, anh ấy là bạn tốt của tôi.
A
tā
他
jiào
叫
shénme
什么
míngzì
名字?
Anh ấy tên là gì?
B
tā
他
jiào
叫
lǐ
李
huá
华。
Anh ấy tên là Lý Hoa.
A
tā
他
shì
是
nǎ
哪
guórén
国人?
Anh ấy là người nước nào?
B
tā
他
shì
是
zhōngguórén
中国人。
Anh ấy là người Trung Quốc.
A
nǐmen
你们
rènshi
认识
duōjiǔ
多久
le
了?
Các bạn quen nhau bao lâu rồi?
B
wǒmen
我们
rènshi
认识
sān
三
nián
年
le
了。
Chúng tôi quen nhau ba năm rồi.
A
nǐmen
你们
chángcháng
常常
yīqǐ
一起
zuò
做
shénme
什么?
Các bạn thường cùng làm gì?
B
wǒmen
我们
cháng
常
qù
去
hē
喝
kāfēi
咖啡。
Chúng tôi thường đi uống cà phê.