Luyện nghe điền từ

Câu 1 / 6

Câu 1

Hoàn thành câu sau:

个星期六,的一个朋友结婚了,去参加了他的婚礼。
🇻🇳 Tiếng Việt: Thứ Bảy tuần trước, một người bạn thân của tôi kết hôn, tôi đã đến tham dự hôn lễ của anh ấy.
🇺🇸 English: Last Saturday, a good friend of mine got married, and I attended his wedding.
AI