gài
che, đậy, phủ, xây nhà, chùm
Hán việt: cái
丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
11
个, 顶, 口
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
bùnéngdǎkāizhèpínggài
Tôi không thể mở nắp chai này.
2
xuěfùgàilezhěnggèchéngshì
Tuyết bao phủ toàn bộ thành phố.
3
shìtúyǎngàidehuàishì
Anh ấy cố gắng che giấu việc xấu của mình.
4
dexīgàiténgkěnéngxūyàozhāzhēn
Đầu gối của tôi đau, có lẽ cần phải châm cứu.
5
tiělùwǎngfùgàilezhěnggèguójiā
Mạng lưới đường sắt phủ sóng toàn quốc.
6
xiǎoxīnshuāijiāoxīgàicāshāngle
Cô ấy không cẩn thận và đã ngã, đầu gối bị trầy xước.
7
gàiguōgài
Đậy nắp nồi.
8
wǒmenxūyàogàiyīzuòqiáo
Chúng ta cần xây một cây cầu.
9
gàileyīzuòfángzi
Anh ấy đã xây một ngôi nhà.
10
gàibèizi
Đắp chăn
11
nóngcūnhěnduōdìfāngdōuméiyǒuwǎngluòfùgài
Nhiều nơi ở nông thôn chưa có mạng lưới phủ sóng.
12
wānyāoshíqǐngbǎochíxīgàitǐngzhí
Khi cúi người hãy giữ đầu gối thẳng.