不约而同
HSK1
Phó từ
Phân tích từ 不约而同
Ví dụ
1
他们不约而同地选择了同一天去旅行。
Họ đã chọn cùng một ngày để đi du lịch một cách không hẹn mà gặp.
2
听到这个消息,大家不约而同地笑了起来。
Nghe tin này, mọi người đều bật cười một cách không hẹn mà gặp.
3
当老师提出问题时,他们不约而同地举手回答。
Khi giáo viên đưa ra câu hỏi, họ đã nâng tay để trả lời một cách không hẹn mà gặp.