Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 辣子鸡丁
【辣子雞丁】
辣子鸡丁
làzijīdīng
Gà xào ớt
Hán việt:
lạt tí kê chênh
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Cụm từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 辣子鸡丁
丁
【dīng】
nam nhi, mạnh mẽ, thiên can thứ tư
子
【zǐ】
Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
辣
【là】
Cay
鸡
【jī】
con gà, tuổi gà (con giáp)
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 辣子鸡丁
Luyện tập
Ví dụ
1
nǐ
你
chī
吃
guò
过
làzi
辣
子
jīdīng
鸡
丁
ma
吗
?
Bạn đã ăn gà xào ớt bao giờ chưa?
2
wǒ
我
xiǎng
想
xué
学
zuò
做
làzi
辣
子
jīdīng
鸡
丁
。
Tôi muốn học cách làm món gà xào ớt.
3
làzi
辣
子
jīdīng
鸡
丁
tài
太
là
辣
le
了
,
wǒ
我
bù
不
néng
能
chī
吃
。
Gà xào ớt quá cay, tôi không thể ăn.
4
jīntiān
今
天
wǎnshàng
晚
上
wǒmen
我
们
chī
吃
làzi
辣
子
jīdīng
鸡
丁
ba
吧
。
Tối nay chúng ta ăn gà xào ớt nhé.
Từ đã xem