Chi tiết từ vựng

【chuán】

heart
Nghĩa từ: con tàu, thuyền
Hán việt: thuyền
Lượng từ: 条, 艘
Hình ảnh:
船
Nét bút: ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
Tổng số nét: 11
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Từ ghép:

chuánzhǎng

Thuyền trưởng

fānchuán

Thuyền buồm

huáchuán

Chèo thuyền

chuánpiào

Vé tàu

Ví dụ:

xiàchuán
le
了。
He got off the boat.
Anh ấy đã xuống tàu.
xiǎochuán
zài
héshàng
河上
piāofú
漂浮。
The small boat floats on the river.
Con thuyền nhỏ trôi trên mặt sông.
yúmín
渔民
měitiān
每天
dōu
chūhǎibǔyú
出海捕鱼,
tāmen
他们
yīkào
依靠
chuán
Fishermen go out to sea to fish every day; they rely on their boats.
Ngư dân hàng ngày đều ra khơi đánh cá, họ phụ thuộc vào thuyền.
chuánpiào
yǐjīng
已经
mǎihǎo
买好
le
了。
The boat tickets have been purchased.
Vé tàu đã được mua.
yóulún
游轮
shì
yīzhǒng
一种
dàxíng
大型
de
lǚyóuchuán
旅游
A cruise ship is a large type of tourist boat.
Du thuyền là một loại tàu du lịch lớn.
nàsōu
那艘
chuánchén
le
了。
That ship sank.
Con tàu đó đã chìm.
tāmen
他们
zài
xiá
zhōng
huáchuán
They are rowing a boat in the gorge.
Họ đang chèo thuyền trong hẻm núi.
shùnzhe
顺着
héliú
河流
huáchuán
hěn
qīngsōng
轻松。
Rowing a boat along the river is very relaxing.
Chèo thuyền theo dòng sông rất nhẹ nhàng.
Bình luận