chuán
con tàu, thuyền
Hán việt: thuyền
ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
11
条, 艘
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
xiàchuánle
Anh ấy đã xuống tàu.
2
xiǎochuánzàishàngpiāofú
Con thuyền nhỏ trôi trên mặt sông.
3
yúmínměitiāndōuchūhǎibǔyútāmenyīkàochuán
Ngư dân hàng ngày đều ra khơi đánh cá, họ phụ thuộc vào thuyền.
4
chuánpiàoyǐjīngmǎihǎole
Vé tàu đã được mua.
5
yóulúnshìzhǒngdàxíngdelǚyóuchuán
Du thuyền là một loại tàu du lịch lớn.
6
sōuchuánchénle
Con tàu đó đã chìm.
7
tāmenzàixiázhōnghuáchuán
Họ đang chèo thuyền trong hẻm núi.
8
shùnzhehéliúhuáchuánhěnqīngsōng
Chèo thuyền theo dòng sông rất nhẹ nhàng.

Từ đã xem