十字路口
shízìlù kǒu
ngã tư
Hán việt: thập tự lạc khẩu
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zàishízìlùkǒu十字路口zuǒzhuǎn
Bạn rẽ trái ở ngã tư.
2
shízìlùkǒu十字路口yǒuyígèhónglǜdēng绿
Có một đèn giao thông ở ngã tư.
3
shízìlùkǒu十字路口zǒngshìhěnyōngjǐ
Ngã tư luôn luôn rất đông đúc.
4
zàishízìlùkǒu十字路口yùdàolejiāotōngdǔsè
Gặp phải tình trạng tắc đường ở ngã tư.
5
shízìlùkǒu十字路口deshāngdiànhěnduō
Có nhiều cửa hàng ở ngã tư.
6
shízìlùkǒu十字路口yǒugèyínháng
Có một ngân hàng ở ngã tư.
7
shízìlùkǒu十字路口jiàn
Gặp nhau ở ngã tư.
8
shízìlùkǒu十字路口chángfāshēngshìgù
Tai nạn thường xảy ra ở ngã tư.