Chi tiết từ vựng
十字路口 【shí zì lù kǒu】
(Phân tích từ 十字路口)
Nghĩa từ: ngã tư
Hán việt: thập tự lạc khẩu
Cấp độ: HSK4
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
你
在
十字路口
左转。
Bạn rẽ trái ở ngã tư.
十字路口
有
一个
红绿灯。
Có một đèn giao thông ở ngã tư.
十字路口
总是
很
拥挤。
Ngã tư luôn luôn rất đông đúc.
在
十字路口
遇到
了
交通堵塞。
Gặp phải tình trạng tắc đường ở ngã tư.
十字路口
的
商店
很多。
Có nhiều cửa hàng ở ngã tư.
十字路口
有个
银行。
Có một ngân hàng ở ngã tư.
十字路口
见。
Gặp nhau ở ngã tư.
十字路口
常
发生
事故。
Tai nạn thường xảy ra ở ngã tư.
Bình luận