广
丶一ノ
3
个
HSK1
Ví dụ
1
她正在听广播。
Cô ấy đang nghe đài.
2
广场上有一个音乐会。
Có một buổi hòa nhạc trên quảng trường.
3
这个广场晚上很热闹。
Quảng trường này vào buổi tối rất sôi động.
4
广场上有个喷泉。
Ở quảng trường có một đài phun nước .
5
广场总是很热闹。
Quảng trường lúc nào cũng rất náo nhiệt.
6
请在听到广播时准备登机。
Xin hãy chuẩn bị lên máy bay khi nghe thấy thông báo.
7
画报通常包含很多广告。
Tạp chí ảnh thường chứa nhiều quảng cáo.
8
这个新闻是通过电视广播的。
Tin tức này được phát qua truyền hình.
9
广播电台每天提供最新消息。
Đài phát thanh cung cấp tin tức mới nhất hàng ngày.
10
我们可以在网上听广播。
Chúng ta có thể nghe radio trực tuyến.
11
我在广播上听到了一个有趣的节目。
Tôi đã nghe một chương trình thú vị trên radio.
12
他们通过广播发布了天气预报。
Họ đã công bố dự báo thời tiết qua đài phát thanh.