yún
mây
Hán việt: vân
一一フ丶
4
HSK1

Ví dụ

1
jīntiāndeyúncǎibái
Mây hôm nay trắng
2
báisèdeyún
Mây màu trắng
3
kàntiānshàngdeyún
Bạn nhìn mây trên bầu trời kìa.
4
tiānshàngméiyǒuyīpiànyún
Trên trời không có một đám mây.
5
tiānshàngbùmǎnlewūyún
Trời đầy mây đen.
6
wūyúnmìbùkànláiyàoxiàyǔle
Mây đen đặc kín, trông chừng sắp mưa.
7
yīpiànwūyúnzhēzhùletàiyáng
Một đám mây đen đã che khuất mặt trời.
8
zhǐjiànyuǎnchùyúnwùliáorào
Chỉ thấy đám mây mù mịt tỏa ra xa.
9
tiānbiāndeyúnduǒchéngxiànchūměilìdejúhuángsè
Đám mây trên bầu trời hiện lên màu cam vàng tuyệt đẹp.
10
tiānkōngbùmǎnlehuīsèdeyún
Bầu trời đầy những đám mây màu xám.