dōng
Phương đông
Hán việt: đông
一フ丨ノ丶
5
西
HSK1

Ví dụ

1
zhègedōngxī西hěnguìwǒfùbùqǐnàmeduōqián
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
2
wǒmenchāoshìmǎidōngxī西
Chúng tôi đi siêu thị mua đồ.
3
mǎileshénmedōngxī西
Bạn đã mua đồ gì?
4
zhǎobùdàodedōngxī西
Tôi không tìm thấy đồ của mình.
5
zhègedōngxī西hěnnányòng
Thứ này rất khó sử dụng.
6
qǐngbùyàopèngdedōngxī西
Xin đừng chạm vào đồ của tôi.
7
zàizhèjiādiànmǎidōngxī西hěnpiányí便
Mua đồ ở cửa hàng này rất rẻ.
8
dōngbianrìchūxībianyǔ西
Mặt trời mọc ở phía đông
9
zhùzàichéngshìdedōngbian
Anh ấy sống ở phía đông của thành phố.
10
mǎicuòledōngxī西
Tôi mua nhầm đồ.
11
pǎoshāngdiànmǎidōngxī西
Anh ấy chạy đến cửa hàng để mua đồ.
12
wòshìdechuānghùcháodōng
Cửa sổ của phòng ngủ hướng về phía đông.