quản lý, bộ phận
Hán việt: ti
フ一丨フ一
5
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmengōngsīyǒuwǔbǎizhíyuán
Công ty chúng tôi có năm trăm nhân viên.
2
zhíyuánfúlìzàizhèjiāgōngsīfēichánghǎo
Phúc lợi cho nhân viên ở công ty này rất tốt.
3
zàigōngsīgōngzuò
Anh ấy làm việc ở công ty.
4
shìgōngsīdemìshū
Cô ấy là thư ký của công ty.
5
chūzūchēsījīgěileyígèfāpiào
Tài xế taxi đưa cho tôi một hóa đơn.
6
degōngsīwèiyúshìzhōngxīn
Công ty của tôi nằm ở trung tâm thành phố.
7
shìgōngsīdejīnglǐ
Anh ấy là giám đốc công ty.
8
zhèjiāgōngsīshēngchǎndiànzǐchǎnpǐn
Công ty này sản xuất sản phẩm điện tử.
9
zàiyījiāwàimàogōngsīgōngzuò
Tôi làm việc tại một công ty ngoại thương
10
shìgōngsīdedàibiǎo
Tôi là đại diện của công ty.
11
gōngsīpàichūchāi
Công ty cử tôi đi công tác.
12
gōngsījuédìngtígāoyuángōngdegōngzī
Công ty quyết định nâng lương cho nhân viên.