Trả, thanh toán
Hán việt: phó
ノ丨一丨丶
5
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
zhègedōngxī西hěnguìwǒfùbùqǐnàmeduōqián
Đồ này rất đắt, tôi không đủ tiền để trả.
2
wǒmenyàofùdiànfèi
Chúng ta cần trả tiền điện.
3
nǐmenháiméiyǒufùqiánma
Các bạn chưa trả tiền à?
4
lezhàng
Anh ấy đã trả tiền thay cho bạn.
5
zhǔnshífùkuǎn
Thanh toán đúng hạn
6
zūfángxūyàozhīfùyājīn
Thuê nhà cần phải đặt cọc.
7
zhègeyuèdefángzūyǐjīngfùlema
Tiền thuê nhà tháng này đã được trả chưa?
8
fùmǔwèiwǒmenfùchūlehěnduō
Bố mẹ đã hi sinh rất nhiều cho chúng ta.
9
bìxūfùkuǎncáinéngnáhuò
Phải thanh toán mới được lấy hàng.
10
dezhùyuànfèiyòngyóubǎoxiǎngōngsīzhīfù
Chi phí nhập viện của cô ấy được công ty bảo hiểm thanh toán.
11
zěnmebǎozhèngtāhuìànshízhīfù
Bạn làm thế nào để đảm bảo anh ta sẽ thanh toán đúng hạn?
12
tuōyùnxínglixūyàoéwàifùfèima
Gửi hành lý có cần phải trả phí thêm không?