huàn
đổi, thay, đổi lấy
Hán việt: hoán
一丨一ノフ丨フ一ノ丶
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèjiànyīfúwǒyàozuòyígèhuàn
Tôi muốn đổi chiếc áo này.
2
zàishāngdiànkěyǐzuòhuòbìdehuàn
Bạn có thể đổi tiền tệ ở cửa hàng.
3
mǎnyìyāoqiúhuàn
Anh ấy không hài lòng và yêu cầu đổi.
4
wǒhuànleyībǎiměiyuán
Tôi đã đổi một trăm đô la Mỹ.
5
wǒyàohuàn500500gǎngbì
Tôi cần đổi 500 Đô la Hồng Kông.
6
wǒhuànlewànrìyuán
Tôi đổi được năm vạn yên Nhật.
7
qùniánwǒhuànlegōngzuò
Năm ngoái tôi đổi công việc.
8
tīngshuōgānghuànlegōngzuò
Tôi nghe nói cô ấy vừa đổi công việc.
9
yàoshitóngyìwǒmenjiùhuàngèjìhuà
Nếu anh ấy không đồng ý, chúng ta sẽ đổi kế hoạch khác.
10
yěxǔwǒmenyīnggāihuànyīzhǒngfāngfǎ
Có lẽ chúng ta nên thay đổi phương pháp.
11
jìjiébiànhuàntiānqìsuízhībiànhuà
Thời tiết thay đổi theo mùa.
12
xūyàohuànbiǎodediànchí
Tôi cần thay pin cho đồng hồ.