华
ノ丨ノフ一丨
6
件
HSK1
Danh từ
Ví dụ
1
美国的首都是华盛顿。
Thủ đô của Mỹ là Washington.
2
这个人很有才华。
Người này rất tài năng.
3
她是最有才华的学生之一。
Cô ấy là một trong những học sinh tài năng nhất.
4
这个城市的商业中心很繁华。
Trung tâm thương mại của thành phố này rất sầm uất.
5
新郎是一个很有才华的年轻人。
Chú rể là một người trẻ tuổi rất tài năng.
6
我们都佩服他的才华。
Chúng ta đều ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
7
电影中的服装非常华丽。
Trang phục trong phim rất lộng lẫy.
8
她是一位才华横溢的画家。
Cô ấy là một họa sĩ tài năng.
9
在美国,有很多华人。
Ở Mỹ, có rất nhiều người Hoa.
10
华人社区通常非常团结。
Cộng đồng người Hoa thường rất đoàn kết.
11
这家餐厅由当地华人经营。
Nhà hàng này được kinh doanh bởi người Hoa địa phương.
12
许多人向往大城市的繁华生活。
Nhiều người mơ ước cuộc sống sôi động của các thành phố lớn.