xíng
Hình dạng
Hán việt: hình
一一ノ丨ノノノ
7
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèshìzhíjiǎosānjiǎoxíng
Đây là tam giác vuông.
2
yuèliàngdexíngzhuàngxiàngyígèyuánquān
Hình dạng của mặt trăng giống như một vòng tròn.
3
yóuyúgōngzuòtàimángjuédìngtōngguòhánshòuxíngshìjìxùdexuéyè
Do công việc quá bận, tôi quyết định tiếp tục việc học của mình thông qua hình thức học từ xa.
4
qǐngrènzhēnguānchádekǒuxíng
Hãy chú ý quan sát hình dạng miệng của tôi.
5
fāyīnshíkǒuxínghěnzhòngyào
Khi phát âm, hình dạng miệng rất quan trọng.
6
mófǎng仿dekǒuxíngshuōhuà
Anh ấy bắt chước hình dạng miệng của tôi để nói.
7
wǒmenbìxūjiānjuéfǎnduìrènhéxíngshìdeqíshì
Chúng ta phải kiên quyết chống lại mọi hình thức phân biệt đối xử.
8
zhègekǎtōngxíngxiàngfēichángshòuxiǎopéngyǒuhuānyíng
Hình tượng nhân vật hoạt hình này rất được các bạn nhỏ yêu thích.
9
nǔlìtíshēnggèrénxíngxiàng
Anh ấy nỗ lực nâng cao hình ảnh cá nhân.
10
gōngsīzhèngshìtúgǎishànzàigōngzhòngzhōngdexíngxiàng
Công ty đang cố gắng cải thiện hình ảnh của mình trong công chúng.
11
wǒmenyīnggāiduìxíngshìguòyúbēiguān
Chúng ta không nên quá bi quan về tình hình.