投
一丨一ノフフ丶
7
方
HSK1
Động từ
Ví dụ
1
教室里有一个投影仪。
Trong lớp học có một cái máy chiếu.
2
我们国家对外国投资者开放了。
Đất nước chúng ta đã mở cửa cho các nhà đầu tư nước ngoài.
3
他们投资房地产发财了。
Họ đã làm giàu từ đầu tư bất động sản.
4
九起投诉
Chín lần khiếu nại
5
我们需要投资于科技以推进现代化。
Chúng ta cần đầu tư vào công nghệ để thúc đẩy hiện đại hóa.
6
这个计划需要投资多少钱?
Kế hoạch này cần đầu tư bao nhiêu tiền?
7
所有投资者都应该受益于公司的利润增长。
Tất cả các nhà đầu tư đều nên được hưởng lợi từ sự tăng trưởng lợi nhuận của công ty.
8
投资的回报率非常高。
Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư rất cao.
9
他坚决拒绝投降。
Anh ta kiên quyết từ chối đầu hàng.
10
我要为这次比赛投稿。
Tôi muốn gửi bài cho cuộc thi này.
11
他们正在寻找有才华的作者投稿。
Họ đang tìm kiếm các tác giả tài năng để gửi bài.
12
这份杂志接受在线投稿。
Tạp chí này chấp nhận bài gửi trực tuyến.