liáng
Tốt
Hán việt: lương
丶フ一一フノ丶
7
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
bùliángshēnghuóxíguànkěnéngzàochéngjiànkāngwèntí
Thói quen sống không lành mạnh có thể gây ra vấn đề sức khỏe.
2
zhǔchírénbìxūjùbèiliánghǎodegōutōngjìqiǎo
Người dẫn chương trình phải có kỹ năng giao tiếp tốt.
3
duìháiziláishuōliánghǎodejiàoyùfēichángyàojǐn
Đối với trẻ em, giáo dục tốt là rất quan trọng.
4
yǒuyīkēshànliángdexīn
Ông ta có một trái tim nhân hậu.
5
hěnduōrénxiāngxìnshànliángderénhòuhuìtiāntáng
Nhiều người tin rằng người tốt sau khi chết sẽ đến thiên đàng.
6
deshànliángxíngwéigǎndòngle
Hành động tử tế của cô ấy đã làm tôi cảm động.
7
zàizhíchǎngzhōngliánghǎodejiāojìjìqiǎoshìshífēnzhòngyàode
Trong môi trường công sở, kỹ năng giao tiếp tốt là rất quan trọng.
8
dǎoshīxuéshēngzhījiānyīnggāiyǒuliánghǎodegōutōng
Giữa người hướng dẫn và sinh viên nên có sự giao tiếp tốt.

Từ đã xem