gọi, hô
Hán việt: hao
丨フ一ノ丶ノ一丨
8
声, 阵
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
dehūxījícù
Hơi thở của anh ấy nhanh và gấp.
2
xiàngwǒmenzhāohū
Anh ấy vẫy chào chúng tôi.
3
qǐngjìnláihuìgěizhāohū
Hãy vào đi, tôi sẽ tiếp đón bạn.
4
shēngzhāohūpéngyǒu
Cô ấy gọi bạn bè lớn tiếng.
5
kàndàoyùndòngyuánjìlùquánchǎngguānzhòngdōuhuānhūlái
Khi thấy vận động viên phá kỷ lục, toàn bộ khán giả đều bắt đầu hò reo.
6
dechénggōngràngsuǒyǒudezhīchízhěhuānhū
Thành công của anh ấy khiến tất cả những người ủng hộ hò reo.
7
dāngzuìhòuyīkèqiújìnlewǒmendōuzhànláihuānhū
Khi bóng vào lưới ở giây phút cuối cùng, chúng tôi đều đứng lên hò reo.
8
qìhūhūlíkāilehuìyìshì
Anh ấy giận dữ rời khỏi phòng họp.
9
kàndàozhègèchéngjìqìhūhūde
Nhìn thấy kết quả này, cô ấy tức giận.
10
xiǎomíngqìhūhūdìwánjùrēngdàoledìshàng
Xiao Ming ném đồ chơi xuống đất trong cơn giận dữ.

Từ đã xem