ghi chép, danh sách
Hán việt: lục
フ一一丨丶一ノ丶
8
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèshìzuótiāndelùyīn
Đây là đoạn ghi âm của tôi hôm qua.
2
yǒuzhècìhuìyìdelùyīnma
Bạn có đoạn ghi âm của cuộc họp này không?
3
zhèngzàilùyīn
Tôi đang ghi âm.
4
tāyòngshǒujīlùyīn
Anh ấy dùng điện thoại để ghi âm.
5
tāmenzhèngzàilùzhìyīshǒuxīngēqǔ
Họ đang ghi âm một bài hát mới.
6
tāyòngshèxiàngjījìlùlezhěnggèshìjiàn
Anh ấy đã dùng máy quay phim để ghi lại toàn bộ sự kiện.
7
xiǎotōubèijiānkònglùxiàngpāidàole
Tên trộm bị camera giám sát quay lại.
8
tōutōulùxiàletāmendeduìhuà
Cô ấy đã vụng trộm ghi lại cuộc trò chuyện của họ.
9
xūyàoyònglùyīnjījìlùzhècìhuìyì
Tôi cần sử dụng máy ghi âm để ghi lại cuộc họp này.
10
delùyīnjījièyòngyīxiàkěyǐma
Bạn có thể cho tôi mượn máy ghi âm của bạn được không?
11
lùyīnjīyǐjīngzhǔnbèihǎole
Máy ghi âm đã sẵn sàng.
12
kàndàoyùndòngyuánpòjìlùquánchǎngguānzhòngdōuhuānhūqǐlái
Khi thấy vận động viên phá kỷ lục, toàn bộ khán giả đều bắt đầu hò reo.