zhàng
tài khoản, hóa đơn
Hán việt: trướng
丨フノ丶ノ一フ丶
8
本, 笔
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhànghùyǒulíngyúé
Tài khoản của tôi có số dư bằng không.
2
lezhàng
Anh ấy đã trả tiền thay cho bạn.
3
wǒmenxūyàojiàofúwùyuánjiézhàng
Chúng ta cần gọi nhân viên phục vụ để thanh toán.
4
zhànghùshùzì
số tài khoản
5
deyínhángzhànghùyǐjīngkāitōnglewǎngshàngyínháng
Tài khoản ngân hàng của tôi đã kích hoạt dịch vụ ngân hàng trực tuyến.
6
yǐjīngtíxǐngzhīfùzhàngdān
Tôi đã nhắc bạn thanh toán hóa đơn.
7
yínhángduìzhàngdānxūyàohéduì
Bản sao kê ngân hàng cần được kiểm tra.