jià
Giá đỡ; khung
Hán việt: giá
フノ丨フ一一丨ノ丶
9
HSK1
Danh từ

Thông tin lượng từ

jià

Lượng từ dùng đếm máy bay, trực thăng, máy móc lớn hoặc nhạc cụ cỡ lớn như đàn piano.

Cấu trúc: [Số lượng] + 架 + [Danh từ chỉ máy móc/cơ cấu lớn]

Ví dụ sử dụng:

一架飞机
yī jià fēijī
một chiếc máy bay
一架直升机
yī jià zhíshēngjī
một chiếc trực thăng
一架钢琴
yī jià gāngqín
một cây đàn piano
一架滑翔机
yī jià huáxiángjī
một chiếc tàu lượn
一架无人机
yī jià wúrénjī
một chiếc máy bay không người lái
一架模型飞机
yī jià móxíng fēijī
một chiếc mô hình máy bay

Ví dụ

1
zhèjiàfēijīwǎndiǎnle
Chuyến bay này bị trễ.
2
tāmenyīnwèiyìjiànhésuǒyǐchǎojiàle
Họ cãi nhau vì bất đồng quan điểm.
3
qǐngdàyīguàzàiyījiàshàng
Hãy treo áo khoác lên giá.
4
zhègèshūjiàshìmùtouzuòde
Kệ sách này được làm bằng gỗ.
5
yàomǎiyígèxīnshūjià
Tôi muốn mua một cái kệ sách mới.
6
shūjiàshàngdeshūànzhàoyánsèpáiliè
Sách trên kệ được sắp xếp theo màu sắc.
7
zàishūjiàshàngzhǎodàoleběnhěnlǎodeshū
Tôi đã tìm thấy một cuốn sách cũ trên kệ sách.
8
shūcóngjiàzishàngxiàlái
Lấy sách từ trên giá xuống .
9
yīfúguàzàiyījiàshàng
Hãy treo quần áo lên móc.

Từ đã xem

AI