zhōng
Đồng hồ
Hán việt: chung
ノ一一一フ丨フ一丨
9
顶, 个
HSK1

Ví dụ

1
shífēnzhōnghòuwǒmenchūfā
Mười phút nữa chúng ta sẽ xuất phát.
2
děngleshífēnzhōngcáizhǎodàochūzūchē
Tôi phải đợi mười phút mới tìm được taxi.
3
dàgàibādiǎnzhōngtāmenhuìdào
Họ có lẽ sẽ đến vào khoảng 8 giờ.
4
wǒmenxiūxishífēnzhōngzàijìxù
Chúng ta nghỉ mười phút rồi tiếp tục.
5
wǔdiǎnzhōngwǒyàoshàngbān
5 giờ, tôi phải đi làm.
6
bùyàowàngjìshèzhìqǐchuángnàozhōng
Đừng quên đặt báo thức dậy.
7
xiūxiyīkèzhōnghòuwǒmenjìxùgōngzuò
Sau khi nghỉ 15 phút chúng ta tiếp tục làm việc.
8
shāngdiànzhèérwǔfēnzhōngdelùchéng
Cửa hàng cách chỗ này 5 phút đi bộ.
9
shífēnzhōngxià
Sau mười phút
10
yígèxiǎoshíyǒuliùshífēnzhōng
Một giờ có sáu mươi phút.
11
wǒwǎnlewǔfēnzhōngdàodá
Tôi đến muộn năm phút.
12
nàbiāndezhōngzhèngzàixiǎng
Cái đồng hồ ở đó đang kêu.