险
フ丨ノ丶一丶丶ノ一
9
HSK1
Tính từ
Ví dụ
1
心脏病是很危险的
Bệnh tim rất nguy hiểm.
2
这个办法可能会有风险。
Phương pháp này có thể có rủi ro.
3
现在出去太危险了。
Bây giờ ra ngoài quá nguy hiểm.
4
她的住院费用由保险公司支付。
Chi phí nhập viện của cô ấy được công ty bảo hiểm thanh toán.
5
这种病毒是最危险的病毒之一。
Loại virus này là một trong những virus nguy hiểm nhất.
6
在做决定前,要算一算风险。
Trước khi đưa ra quyết định, cần phải tính toán rủi ro.
7
戒烟可以减少心脏病的风险。
Cai thuốc lá có thể giảm nguy cơ bệnh tim.
8
我担心这次手术的风险。
Tôi lo lắng về rủi ro của cuộc phẫu thuật này.
9
这个地方很危险,不要过去。
Chỗ này rất nguy hiểm, đừng qua đó.
10
开车时玩手机是危险的。
Việc dùng điện thoại khi lái xe là nguy hiểm.
11
独自一人夜晚出行很危险。
Đi một mình vào ban đêm rất nguy hiểm.
12
那个工作环境非常危险。
Môi trường làm việc đó rất không an toàn