lán
xanh, màu xanh (lam)
Hán việt: lam
一丨丨丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
13
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xǐhuānhóngsèhuòshìlánsè
Cô ấy thích màu đỏ hay là màu xanh dương.
2
deyǎnjīngshìlánsède
Đôi mắt của cô ấy màu xanh dương.
3
dàhǎishìlánsède
Biển có màu xanh dương.
4
xǐhuānqiǎnlánsè
Tôi thích màu xanh dương nhạt.
5
zuìxǐhuāndeyánsèshìlánsè
Màu cô ấy thích nhất là màu xanh.
6
zhègeyīnxiǎngyǒulányágōngnéng
Cái loa này có chức năng Bluetooth.