zhēng
Triệu chứng; hội chứng
Hán việt: chứng
丶一ノ丶一一丨一丨一
10
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
gǎnmàodezhèngzhuàngshìkésouliúbítì
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.
2
lādǔzikěnéngshìshíwùzhòngdúdeyígèzhèngzhuàng
Tiêu chảy có thể là một triệu chứng của ngộ độc thực phẩm.
3
chángyándezhèngzhuàngbāokuòfùtòngfùxiè
Các triệu chứng của viêm ruột bao gồm đau bụng và tiêu chảy.
4
tuōyánzhèngrànghěnduōréncuòguòlezhòngyàodejiézhǐrìqī
Bệnh trì hoãn khiến nhiều người bỏ lỡ những hạn chót quan trọng.