lǐng
Nhận, dẫn đầu
Hán việt: lãnh
ノ丶丶フ丶一ノ丨フノ丶
11
HSK1

Ví dụ

1
zàisuǒyǒuhòuxuǎnrénzhōngbèixuǎnwéilǐngdǎo
Trong tất cả các ứng cử viên, anh ấy được chọn làm lãnh đạo.
2
měitiāndàibùtóngdelǐngdàishàngbān
Tôi mỗi ngày đều đeo cà vạt khác nhau đi làm.
3
zhèlǐngdàiyánsèhěnshìhé
Màu cà vạt này rất hợp với bạn.
4
qǐngjiàorúhélǐngdài
Hãy hướng dẫn tôi cách thắt cà vạt.
5
zhètiáolǐngdàishìyìdàlìzhìzào
Cà vạt này được sản xuất tại Ý.
6
zhètiáolǐngdàihàndechènshānhěnpèi
Cà vạt này rất hợp với áo sơ mi của bạn.
7
xíguàndàilǐngdài
Tôi không quen đeo cà vạt.
8
tiáolǐngdàibìngnán
Thắt một chiếc cà vạt không khó.
9
zhīdàozěnmelǐngjié
Bạn biết cách thắt nơ không?
10
shìwěidàdelǐngdǎozhě
Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
11
shìwǒmendelǐngdǎo
Anh ấy là lãnh đạo của chúng tôi.
12
wǒmenxūyàoyǒujīngyàndelǐngdǎo
Chúng tôi cần một người lãnh đạo có kinh nghiệm.

Từ đã xem

AI