shòu
bán
Hán việt: thụ
ノ丨丶一一一丨一丨フ一
11
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zhèjiāyàodiànzhǔyàochūshòuxīyào西
Cửa hàng thuốc này chủ yếu bán thuốc Tây.
2
wǒmengōngsīdexiāoshòuduìhěnqiángdà
Đội ngũ bán hàng của công ty chúng tôi rất mạnh.
3
chēzhàndeshòupiàotíngzàinǎlǐ
Quầy vé của bến xe ở đâu?
4
tāmenjuédìngyánchángxiāoshòucùxiāohuódòng
Họ quyết định kéo dài chương trình khuyến mãi bán hàng.
5
jīnniándexiāoshòuéshìqùniándewǔbèi
Doanh số bán hàng năm nay gấp năm lần năm ngoái.
6
gēnjùshìchǎngfēnxīwǒmenyùcèxiāoshòuhuìzēngjiā
Dựa vào phân tích thị trường, chúng tôi dự đoán doanh số sẽ tăng.
7
yǎnchūpiàoyǐjīngshòuqìngle
Vé buổi biểu diễn đã bán hết.
8
piàowùcǎiqǔxiānláihòudàodefāngshìjìnxíngxiāoshòu
Việc bán vé áp dụng phương thức ai đến trước bán trước.
9
gōngsījuédìngjiànlìyígèxīndexiāoshòutuánduì
Công ty quyết định xây dựng một đội ngũ bán hàng mới.