kuǎn
Số tiền, khoản mục
Hán việt: khoản
一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
12
笔, 个
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèkuǎnshǒujīyòubáoyòuqīng
Dòng điện thoại này vừa mỏng vừa nhẹ.
2
zhǔnshífùkuǎn
Thanh toán đúng hạn
3
zhèkuǎnchēdezuìgāokuàikěyǐdádào250250gōnglǐ//xiǎoshí
Tốc độ tối đa của chiếc xe này có thể đạt được 250 km/giờ.
4
rúguǒmǎnyìwǒmenkěyǐtuìkuǎn退
Nếu bạn không hài lòng, chúng tôi có thể hoàn tiền.
5
bìxūfùkuǎncáinéngnáhuò
Phải thanh toán mới được lấy hàng.
6
jīnniánliúxíngshénmekuǎnshìdeyīfú
Những phong cách quần áo nào thịnh hành trong năm nay?
7
xiàngyínhángdàikuǎn
Vay tiền từ ngân hàng
8
kèhùyāoqiútuìkuǎn退
Khách hàng yêu cầu hoàn tiền.
9
wǒmenyīnggāijiùhétongdetiáokuǎnjìnxíngshāngliáng
Chúng ta nên thương lượng về các điều khoản của hợp đồng .
10
yuèdúhétongtiáokuǎnshíyàozǐxì
Khi đọc các điều khoản hợp đồng phải thật cẩn thận.
11
yínhángbànlǐhuìkuǎnlema
Bạn đã đến ngân hàng chuyển tiền chưa?
12
wéiguīzhějiāngbèifákuǎn
Người vi phạm sẽ bị phạt tiền.