shè
hấp thụ, chụp ảnh
Hán việt: nhiếp
一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
13
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
jìnliàngjiǎnshǎotángdeshèrù
Tôi cố gắng giảm lượng đường nạp vào.
2
zhèshèxiàngjīhěnróngyìcāozuò
Chiếc máy quay phim này rất dễ sử dụng.
3
xūyàotáigāoqīngdeshèxiàngjī
Tôi cần một chiếc máy quay phim độ nét cao.
4
shèxiàngjīdediànchíméidiànle
Pin máy quay phim hết rồi.
5
yòngshèxiàngjījìlùlezhěngshìjiàn
Anh ấy đã dùng máy quay phim để ghi lại toàn bộ sự kiện.
6
jiǎnshǎokāfēiyīnshèrùyǒuzhùyúgǎishànrùshuìnántí
Giảm lượng caffeine nạp vào có thể giúp cải thiện vấn đề khó chịu.

Từ đã xem

AI