bài hát; ca khúc
Hán việt: ca
一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
14
首, 支
HSK1

Ví dụ

1
shìzuìbàngdenǚgēshǒu
Cô ấy là ca sĩ nữ tốt nhất.
2
xǐhuānnàshǒugēma
Bạn thích bài hát kia không?
3
zhèshìyígèzhōngwéngēqǔ
Đây là một bài hát tiếng Trung.
4
zhèshǒuzhīhěnshòuhuānyíng
Bài hát này rất được yêu thích.
5
kěyǐchànggēhuòzhětiàowǔ
Cô ấy có thể hát hoặc nhảy múa.
6
kěyǐchànggē
Anh ấy có thể hát.
7
měitiāndōuliànxíchànggē
Tôi tập hát mỗi ngày.
8
chànggēkěyǐfàngsōngxīnqíng
Hát có thể giúp bạn thư giãn.
9
měicìtīngdàozhèshǒugēdōuhuì
Mỗi lần nghe bài hát này, tôi đều khóc.
10
zhèshǒumíngēhěnshòulǎoniánrénxǐhuān
Bài dân ca này rất được người già yêu thích.
11
míngēchángchángdàiyǒunónghòudedìfāngsècǎi
Dân ca thường mang đậm màu sắc địa phương.
12
nǎinaijiàochànglehěnduōmíngē
Bà tôi đã dạy tôi hát rất nhiều bài dân ca.