zēng
tăng, thêm vào
Hán việt: tăng
一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
15
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
yuènándewàimàozhèngzàizēngzhǎng
Thương mại của Việt Nam đang tăng trưởng.
2
wǒmenchéngshìderénkǒuměiniándōuzàizēngjiā
Dân số của thành phố chúng tôi đều tăng mỗi năm.
3
shìjièrénkǒubùduànzēngzhǎng
Dân số thế giới không ngừng tăng lên.
4
gōngsījuédìngzēngjiāyuángōngdegōngzī
Công ty quyết định tăng lương cho nhân viên.
5
zhègechéngshìderénkǒuměiniándōuzàizēngjiā
Dân số của thành phố này mỗi năm đều tăng thêm.
6
wǒmenyàozēngjiāchǎnpǐndexuānchuánlìdù
Chúng ta cần tăng cường quảng bá sản phẩm.
7
zēngjiāxiāo
Tăng doanh số
8
yāoqiúxīnshuǐzēngjiā
Cô ấy yêu cầu tăng lương.
9
zhègedìqūdewūrǎnchéngdùzhèngzàizhúniánzēngjiā
Mức độ ô nhiễm ở khu vực này đang tăng lên hàng năm.
10
gēnjùshìchǎngfēnxīwǒmenyùcèxiāoshòuhuìzēngjiā
Dựa vào phân tích thị trường, chúng tôi dự đoán doanh số sẽ tăng.
11
gèzizēngzhǎnghěnkuài
Em ấy phát triển chiều cao rất nhanh.
12
jièyānhòudetǐzhòngzēngjiāle
Sau khi bỏ thuốc lá, anh ấy đã tăng cân.