ma sát, mài giũa
Hán việt: ma
丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一丨
15
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xiǎngmǎiyīliàngxīndemótuōchē
Tôi muốn mua một chiếc xe máy mới.
2
mótuōchēshàngbān
Anh ấy đi làm bằng xe máy.
3
demótuōchēhuàileyàoxiūlǐ
Xe máy của tôi hỏng rồi, cần sửa chữa.
4
zhèliàngmótuōchēhěnguì
Chiếc xe máy này rất đắt.
5
mótuōchēshìchǎng
Anh ấy lái xe máy đến chợ.
6
ànmókěyǐhuǎnjiějīròuténgtòng
Mát-xa có thể giảm đau cơ bắp.
7
ànmótóubùkěyǐhuǎnjiětóutòng
Mát-xa đầu có thể giảm nhẹ đau đầu.
8
ànmótuǐbùkěyǐbāngzhùgǎishànxuèyèxúnhuán
Mát-xa chân có thể giúp cải thiện tuần hoàn máu.