jìng
Gương
Hán việt: cảnh
ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
16
面, 副
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhǎobùdàodeyǎnjìng ::
Tôi không tìm thấy kính của mình.
2
wàngledàideyǎnjìng
Tôi quên không mang kính.
3
dàizheyǎnjìngláibǎohùyǎnjīng
Anh ấy đeo kính để bảo vệ mắt.
4
qǐngzhàoyīxiàjìngzǐ
Hãy soi gương.
5
yòngxiǎnwēijìngkěyǐfàngdàxìbāo
Sử dụng kính hiển vi có thể phóng to tế bào.
6
diàntīlǐmiànyǒujìngzǐ
Bên trong thang máy có gương.
7
xǐhuāndàiyǎnjìng
Ông ấy không thích đeo kính.
8
yīfùyǎnjìng
Một cặp kính
9
chénjìngdehúmiànxiàngyīmiànjìngzǐ
Mặt hồ yên bình như một tấm gương.