Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 酒店门房
酒店门房
jiǔdiàn ménfáng
Nhân viên vận chuyển đồ ở khách sạn
Hán việt:
tửu điếm môn bàng
Lượng từ:
家
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 酒店门房
店
【diàn】
Cửa hàng
房
【fáng】
phòng, nhà
酒
【jiǔ】
rượu, đồ uống có cồn
门
【mén】
môn (lượng từ cho môn học), cửa
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 酒店门房
Luyện tập
Ví dụ
1
qǐngwèn
请
问
,
jiǔdiàn
酒
店
ménfáng
门
房
zài
在
nǎ
哪
lǐ
里
?
Xin hỏi, quầy tiếp tân khách sạn ở đâu?
2
wǒmen
我
们
zài
在
jiǔdiàn
酒
店
ménfáng
门
房
yíshī
遗
失
le
了
yígè
一
个
bāo
包
。
Chúng tôi đã để quên một túi ở quầy lễ tân khách sạn.
3
jiǔdiàn
酒
店
ménfáng
门
房
bāng
帮
wǒmen
我
们
dìng
订
le
了
yī
一
liàng
辆
chūzūchē
出
租
车
。
Quầy lễ tân khách sạn đã giúp chúng tôi đặt một chiếc taxi.
Từ đã xem